Đoàn công tác Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh thăm và làm việc tại Đại học Công nghiệp Hà Nội Thủ khoa đầu ra song bằng loại xuất sắc ngành Ngôn ngữ Trung Quốc (1 bằng Việt Nam, 1 bằng Trung Quốc), cô lớp trưởng Hồng Nhung còn nhận được học bổng toàn Hồ Chí Minh. Chương trình nỗ lực đưa các em tiếp cận nhiều khía cạnh của lĩnh vực bất động sản mang tính liên ngành cao trải rộng trong các mảng kiến thức từ tư duy kinh tế, tài chính, quy hoạch, pháp lý bất động sản, thiết kế và xây dựng, đến marketing và quản trị. Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm thành phố Hồ Chí Minh (HUFI) được thành lập từ năm 1982 và trực thuộc Bộ Công Thương, là trường đào tạo đa ngành với 26 ngành Đại học, 8 ngành Thạc sĩ và 3 ngành đào tạo liên kết quốc tế.. Hiện tại ở Thành phố Hồ Chí Minh, HUFI có 7 cơ sở giáo dục, đào tạo và - Các ngành có mức học phí 21.600.000 đồng/năm học: Ngôn ngữ Pháp, Ngôn ngữ Đức; - Các ngành có mức học phí 24.000.000 đồng/năm học: Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Nhật Bản học, Hàn Quốc học, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành. II. CÁC NGÀNH THUỘC HỆ CHẤT LƯỢNG CAO Trường được thành lập vào năm 1993, trụ sở tại quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh. Ngành Kinh tế - Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành kinh tế đối ngoại quốc tế/ quản trị kinh doanh quốc tế) Tương tự Cơ sở Hà Nội. 13. Trường ĐH Quốc tế - Đại học quốc gia TP.HCM rGj1R. 13 ra khỏi 19 Đại học ở Thành phố Hồ Chí Minh 30 Đại học ở Thành phố Hồ Chí Minh 5 Đại học ở Thành phố Hồ Chí Minh Các hạng mục được xếp hạng cao nhất ở Thành phố Hồ Chí Minh - ARWU by subject - Academic Ranking of World Universities - ShanghaiRanking Ton Duc Thang University - THE World University Rankings by Subject Ton Duc Thang University Toán học ARWU by subject - Academic Ranking of World Universities - ShanghaiRanking Ton Duc Thang University - THE World University Rankings by Subject Ton Duc Thang University - ARWU by subject - Academic Ranking of World Universities - ShanghaiRanking Ton Duc Thang University - QS World University Rankings By Subject Vietnam National University, Ho Chi Minh City Khoa học Xã hội THE World University Rankings by Subject Ton Duc Thang University Bảng xếp hạng đại học Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam 2023 1 Ton Duc Thang University Xếp hạng đại học 28 1 401 THE World University Rankings [Đã đăng 12 tháng 10, 2022] 4 1001 QS World University Rankings [Đã đăng 08 tháng 6, 2022] 1 223 US News Best Global Universities [Đã đăng 24 tháng 10, 2022] Bảng xếp hạng môn học 2 Vietnam National University, Ho Chi Minh City Mức độ hài lòng của học viên / 13 đánh giá Xếp hạng đại học 14 4 1501 THE World University Rankings [Đã đăng 12 tháng 10, 2022] 1 801 QS World University Rankings [Đã đăng 08 tháng 6, 2022] 4 1116 US News Best Global Universities [Đã đăng 24 tháng 10, 2022] Bảng xếp hạng môn học 3 University of Economics Ho Chi Minh City Mức độ hài lòng của học viên / 1697 đánh giá Xếp hạng đại học 3 8 531 Scimago Institutions Rankings [Đã đăng 04 tháng 4, 2022] 7 401 QS University Rankings Asia [Đã đăng 08 tháng 11, 2022] 5 1760 Webometrics Ranking Web of Universities [Đã đăng 01 tháng 1, 2023] Bảng xếp hạng môn học 4 Ho Chi Minh City University of Technology HUTECH Mức độ hài lòng của học viên / 3142 đánh giá Xếp hạng đại học 3 14 593 Scimago Institutions Rankings [Đã đăng 04 tháng 4, 2022] 9 2137 URAP World Ranking - University Ranking by Academic Performance [Đã đăng 28 tháng 11, 2022] 23 7382 Webometrics Ranking Web of Universities [Đã đăng 01 tháng 1, 2023] 5 The University of Medicine and Pharmacy at Ho Chi Minh City Mức độ hài lòng của học viên / 328 đánh giá Xếp hạng đại học 2 5 509 Scimago Institutions Rankings [Đã đăng 04 tháng 4, 2022] 15 4686 Webometrics Ranking Web of Universities [Đã đăng 01 tháng 1, 2023] 6 Ho Chi Minh City University of Technology and Education Mức độ hài lòng của học viên / 428 đánh giá Xếp hạng đại học 4 12 574 Scimago Institutions Rankings [Đã đăng 04 tháng 4, 2022] 13 2836 URAP World Ranking - University Ranking by Academic Performance [Đã đăng 28 tháng 11, 2022] 34 11528 Webometrics Ranking Web of Universities [Đã đăng 01 tháng 1, 2023] 7 Ho Chi Minh City University of Technology HCMUT Mức độ hài lòng của học viên / 5 đánh giá Xếp hạng đại học 3 7 2003 URAP World Ranking - University Ranking by Academic Performance [Đã đăng 28 tháng 11, 2022] 12 3167 Webometrics Ranking Web of Universities [Đã đăng 01 tháng 1, 2023] 8 2757 Webometrics Ranking Web of Universities [Đã đăng 01 tháng 1, 2023] 8 Ho Chi Minh City International University Mức độ hài lòng của học viên / 150 đánh giá Xếp hạng đại học 1 21 6316 Webometrics Ranking Web of Universities [Đã đăng 01 tháng 1, 2023] 9 Ho Chi Minh City University of Information Technology Mức độ hài lòng của học viên / 114 đánh giá Xếp hạng đại học 1 22 6925 Webometrics Ranking Web of Universities [Đã đăng 01 tháng 1, 2023] 10 Ho Chi Minh City University of Foreign Languages and Information Technology Mức độ hài lòng của học viên / 396 đánh giá Xếp hạng đại học 1 24 7558 Webometrics Ranking Web of Universities [Đã đăng 01 tháng 1, 2023] 11 Ho Chi Minh City University of Transport Mức độ hài lòng của học viên / 315 đánh giá Xếp hạng đại học 1 28 9053 Webometrics Ranking Web of Universities [Đã đăng 01 tháng 1, 2023] 12 Van Lang University Mức độ hài lòng của học viên / 297 đánh giá Xếp hạng đại học 1 30 9382 Webometrics Ranking Web of Universities [Đã đăng 01 tháng 1, 2023] 13 Ho Chi Minh City University of Social Sciences and Humanities Mức độ hài lòng của học viên / 517 đánh giá Xếp hạng đại học 2 32 10033 Webometrics Ranking Web of Universities [Đã đăng 01 tháng 1, 2023] 20 5826 Webometrics Ranking Web of Universities [Đã đăng 01 tháng 1, 2023] 14 Ho Chi Minh City University of Science Mức độ hài lòng của học viên / 654 đánh giá 15 Ho Chi Minh City University of Architecture Mức độ hài lòng của học viên / 203 đánh giá 16 Ho Chi Minh City University of Pedagogy Mức độ hài lòng của học viên / 5 đánh giá 17 Ho Chi Minh City University of Agriculture and Forestry Mức độ hài lòng của học viên / 317 đánh giá 18 Hong Bang International University Mức độ hài lòng của học viên / 253 đánh giá 19 CFVG - Ho Chi Minh, Centre Franco-Vietnamien de Formation a la Gestion Thành phố Hồ Chí Minh Sự kiện chính cho sinh viên quốc tế Dân số 8994000 Ho Chi Minh City, Bản đồ với các điểm đến đại học ở Thành phố Hồ Chí Minh Đại học Tôn Đức Thắng đứng nhất tại Thành phố Hồ Chí Minh trong bảng xếp hạng meta của chúng tôi bao gồm 133 xếp hạng các trường đại học. Trong số tất cả các trường đại học trong Thành phố Hồ Chí Minh Ton Duc Thang University có mặt với số lượt xếp hạng lớn nhất. Xem tất cả31 bảng xếp hạng nơiTon Duc Thang University được liệt kê Ton Duc Thang University được xếp hạng cao nhất trong Thành phố Hồ Chí Minh về Kỹ Thuật -. Xem toàn bộ bảng phân loại nơi xếp hạngTon Duc Thang University . Ton Duc Thang University được xếp hạng cao nhất trong Thành phố Hồ Chí Minh về Khoa học máy tính -. Xem toàn bộ bảng phân loại nơi xếp hạngTon Duc Thang University . Ton Duc Thang University được xếp hạng cao nhất trong Thành phố Hồ Chí Minh về Toán Toán học. Xem toàn bộ bảng phân loại nơi xếp hạngTon Duc Thang University . Ton Duc Thang University được xếp hạng cao nhất trong Thành phố Hồ Chí Minh về Khoa học tự nhiên -. Xem toàn bộ bảng phân loại nơi xếp hạngTon Duc Thang University . Ton Duc Thang University được xếp hạng cao nhất trong Thành phố Hồ Chí Minh về Nông nghiệp -. Xem toàn bộ bảng phân loại nơi xếp hạngTon Duc Thang University . Vietnam National University, Ho Chi Minh City được xếp hạng cao nhất trong Thành phố Hồ Chí Minh về Ngôn ngữ & Văn học -. Xem toàn bộ bảng phân loại nơi xếp hạngVietnam National University, Ho Chi Minh City . Ton Duc Thang University được xếp hạng cao nhất trong Thành phố Hồ Chí Minh về Nghiên cứu Xã hội và Nhân loại Khoa học Xã hội. Xem toàn bộ bảng phân loại nơi xếp hạngTon Duc Thang University . xếp hạng nhà xuất bản Trường đại học 11087 Đã đăng 08 tháng 6, 2022 Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -QS World University Rankings Danh tiếng học thuật 40% Danh tiếng nhà tuyển dụng 10% Tỷ lệ giảng viên/sinh viên 20% Trích dẫn mỗi khoa 20% Tỷ lệ Giảng viên Quốc tế 5% Tỷ lệ Sinh viên Quốc tế 5% xem phương pháp luận Trường đại học 1001 Đã đăng 23 tháng 9, 2021 Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -QS Employability Rankings Danh dự Nhà tuyển dụng 30% Kết quả cựu sinh viên 25% Quan hệ đối tác với Nhà tuyển dụng theo Khoa 25% Kết nối nhà tuyển dụng/sinh viên 10% Tỷ lệ việc làm sau tốt nghiệp 10% xem phương pháp luận Trường đại học 150 Đã đăng 24 tháng 6, 2020 Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -QS 50 under 50 Dựa trên phương pháp xếp hạng đại học thế giới Quacquarelli Symonds, 50 trường đại học hàng đầu dưới 50 tuổi. Danh tiếng học thuật 40% Danh tiếng nhà tuyển dụng 10% Tỷ lệ giảng viên/sinh viên 20% Trích dẫn mỗi khoa 20% Tỷ lệ giảng viên quốc tế 5% Tỷ lệ sinh viên quốc tế 5% xem phương pháp luận Trường đại học 2096 Đã đăng 08 tháng 11, 2022 Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -QS University Rankings Asia Danh tiếng học thuật 30% Danh tiếng nhà tuyển dụng 20% Tỷ lệ giảng viên/sinh viên 10% Mạng lưới nghiên cứu quốc tế 10% Trích dẫn mỗi Báo cáo 10% xem phương pháp luận Trường đại học 6000 Đã đăng 25 tháng 4, 2022 Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -CWUR Center for World University Rankings Hiệu suất nghiên cứu 40% - Kết quả nghiên cứu 10% - Ấn phẩm chất lượng cao 10% - Ảnh hưởng 10% - Trích dẫn 10% Chất lượng giáo dục 25% Việc làm của cựu sinh viên 25% Chất lượng giảng viên 10% xem phương pháp luận Trường đại học 3718 Đã đăng 22 tháng 6, 2022 Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -CWTS Leiden Ranking Tác động khoa học Số lượng xuất bản Hợp tác Truy cập mở Đa dạng giới tính xem phương pháp luận Trường đại học 2059 Đã đăng 02 tháng 8, 2022 Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -NTU Performance Ranking of Scientific Papers Năng suất nghiên cứu 25% - Bài báo trong 11 năm qua 10% - Bài báo năm hiện tại 15% Tác động nghiên cứu 35% - Số lần trích dẫn trong 11 năm qua 15% - Trích dẫn trong 2 năm qua 10% - Trung bình trích dẫn trong 11 năm qua 10% Nghiên cứu xuất sắc 40% - Chỉ số H trong 2 năm qua 10% - Bài báo được trích dẫn nhiều trong 11 năm qua 15% - Các bài báo năm nay trên các tạp chí có ảnh hưởng lớn 15% xem phương pháp luận Trường đại học 12387 Đã đăng 04 tháng 4, 2022 Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Scimago Institutions Rankings Nghiên cứu 50% Đổi mới 30% Tính xã hội 20% xem phương pháp luận Trường đại học 12016 Đã đăng 15 tháng 8, 2022 Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -ARWU Academic Ranking of World Universities - ShanghaiRanking Chất lượng giáo dục 10% - Cựu sinh viên đoạt giải Nobel/Huy chương lĩnh vực 10% Chất lượng giảng viên 40% - Nhân viên đoạt giải Nobel/Huy chương lĩnh vực 20% - Nhà nghiên cứu được trích dẫn cao 20% Kết quả nghiên cứu 40% - Bài báo xuất bản trên tạp chí Nature và Science 20% - Bài báo được lập chỉ mục trong Chỉ số trích dẫn khoa học-Mở rộng & Chỉ số trích dẫn khoa học xã hội 20% Hiệu suất bình quân đầu người 10% xem phương pháp luận Trường đại học 12328 Đã đăng 12 tháng 10, 2022 Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -THE World University Rankings 30% Giảng dạy Môi trường học tập - Khảo sát danh tiếng 15% - Tỷ lệ nhân viên trên sinh viên 4,5% - Tỷ lệ tiến sĩ trên cử nhân 2,25% - Tỷ lệ tiến sĩ trên nhân viên học thuật 6% - Tổ chức thu nhập 2,25% 30% Nghiên cứu Khối lượng, Thu nhập và Danh tiếng - Khảo sát danh tiếng 18% - Thu nhập từ nghiên cứu 6% - Năng suất nghiên cứu 6% 30% Trích dẫn Ảnh hưởng của Nghiên cứu 7,5% Triển vọng Quốc tế Nhân viên, Sinh viên và Nghiên cứu - Tỷ lệ sinh viên quốc tế 2,5% - Tỷ lệ nhân viên quốc tế 2,5% - Hợp tác quốc tế 2,5% 2,5% Thu nhập ngành Chuyển giao kiến thức" xem phương pháp luận Trường đại học 1837 Đã đăng 19 tháng 10, 2021 Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -THE Emerging Economies University Ranking - Times Higher Education Giảng dạy 30% Nghiên cứu khối lượng, thu nhập và danh tiếng 30% Trích dẫn 20% Triển vọng quốc tế nhân viên, sinh viên, nghiên cứu 10% Thu nhập ngành chuyển giao kiến thức 10% xem phương pháp luận Trường đại học 1656 Đã đăng 01 tháng 6, 2022 Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -THE Asia University Ranking Nghiên cứu khối lượng, thu nhập và danh tiếng 30% Trích dẫn 30% Giảng dạy 25% Triển vọng quốc tế nhân viên, sinh viên, nghiên cứu 7,5% Thu nhập ngành chuyển giao kiến thức 7,5% xem phương pháp luận Trường đại học 1428 Đã đăng 15 tháng 2, 2022 Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -THE Young University Rankings - Times Higher Education Giảng dạy 30% Nghiên cứu khối lượng, thu nhập và danh tiếng 30% Trích dẫn 30% Triển vọng quốc tế nhân viên, sinh viên, nghiên cứu 7,5% Thu nhập ngành chuyển giao kiến thức 2,5% xem phương pháp luận Trường đại học 48010 Đã đăng 01 tháng 1, 2023 Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Webometrics Ranking Web of Universities Tầm nhìn 50% Tính xuất sắc 35% Minh bạch 10% Hiện diện 5% xem phương pháp luận

ngành hồ chí minh học