lưu giữ trong Tiếng Anh phép tịnh tiến là: preserve, store, to store (tổng các phép tịnh tiến 3). Phép tịnh tiến theo ngữ cảnh với lưu giữ chứa ít nhất 1.098 câu. Trong số các hình khác: Là để lưu giữ những kỷ niệm đẹp về bố con kia. ↔ It was about preserving your memory of your father. . Nghề nghiệp tương lai là một chủ đề vô cùng gần gũi với học sinh, nên nó thường xuyên xuất hiện trong các bài kiểm tra tiếng Anh. Hôm nay, Báo Song Ngữ sẽ giúp bạn biết thêm về từ vựng, cấu trúc câu và cung cấp cho bạn một số bài viết tiếng anh về nghề nghiệp Sinh nhật là sự kỷ niệm ngày sinh. A birthday is an anniversary of when you were born. jw2019 Ông có nhiều kỷ niệm đẹp và có lý do để hoàn toàn thỏa nguyện. He had many fine memories and a basis for deep satisfaction. jw2019 Bộ phim được quay nhằm kỷ niệm 41 năm thành lập TVB. xem vật kỷ niệm. cái trâm này là kỷ niệm của bà tôi để lại this brooch is a keepsake from my grandmother. to commemorate. tổ chức mít tinh kỷ niệm ngày quốc tế lao động to commemorate may day with a meeting; to hold a meeting in commemoration of may day Ngày kỷ niệm đẹp tiếng Anh là gì? Xem Thêm Medsolu 4 mg - Thuốc biệt dược, công dụng , cách dùng - SDK : VD-21349-14. Ngày kỷ niệm là Anniversary. Đẹp là Beautiful. Hội Buôn Chuyện là một trang web lưu trữ, chia sẻ các bài viết tổng hợp đa lĩnh vực nhằm giúp độc giả có vYgL1q. Trong cuộc sống của chúng ta ai cũng có những kỷ niệm khó quên. Thế nhưng, bạn có biết kỷ niệm tiếng anh là gì không? Hãy theo dõi ngay những thông tin chi tiết dưới đây để hiểu và sử dụng một cách dễ dàng từ vựng kỷ niệm trong tiếng anh nhé! 1. Kỷ Niệm trong Tiếng Anh là gì?Kỷ niệm trong tiếng anh thường được hiểu là Memory. Đây là một thuật ngữ dùng để chỉ cái hiện lại trong trí óc về những sự việc đáng ghi nhớ đã qua hay những vật gợi lại kỷ niệm tiếng anh là gì?Kỷ niệm là những khoảnh khắc trong kí ức hoặc hiện tại mà người ta không thể nào quên được, thường đánh dấu những sự kiện quan trọng như là đám cưới, lễ tốt nghiệp, sinh nhật hay các cột mốc sự những dịp kỷ niệm, chúng ta thườn sẽ có thời gian thư giãn và hồi tưởng về những điều đáng nhớ, đồng thời tạo thêm nhiều kỷ niệm vui vẻ hơn cho bản thân và những người xung Thông tin chi tiết từ vựng về kỷ niệm trong tiếng anhNghĩa tiếng anh của kỷ niệm là Memory. Ngoài ra, kỷ niệm còn có thể được sử dụng với các từ khác như Souvenir, celebrate,...Memory đóng vai trò là một danh từ trong câu với ý nghĩa một cái gì đó mà bạn nhớ từ quá khứ. Hoặc một cái gì đó hoặc thứ gì đó bạn mua, giữ lại hoặc tặng để giúp bạn ghi nhớ một ngày lễ hoặc sự kiện đặc phát âm trong tiếng anh như sau [ ˈmeməri]Thông tin chi tiết về từ vựng kỷ niệm trong tiếng anh3. Ví dụ Anh Việt về kỷ niệm trong tiếng anhStudytienganh sẽ giúp bạn hiểu hơn về kỷ niệm tiếng anh là gì thông qua một số ví dụ cụ thể ngay dưới đây, bạn đừng bỏ qua nhé!These are probably the most unforgettable memories of my student có lẽ là những kỷ niệm khó quên nhất trong thời học sinh của beautiful memories are always in my mind and every time I think back, I feel extremely happy about that kỷ niệm đẹp đẽ ấy luôn hiện hữu trong tâm trí tôi và mỗi khi nghĩ lại, tôi cảm thấy hạnh phúc vô cùng về quãng thời gian childhood has had bad memories and I don't want them to repeat it to my thơ của tôi đã có những kỷ niệm không tốt và tôi không muốn chúng lặp lại điều đó với các con me, those are good memories and they will stay with me for the rest of my với tôi, đó là những kỷ niệm đẹp và chúng sẽ ở bên tôi đến hết cuộc try it and it will surely give you unforgettable cần thử nó và nó chắc chắn sẽ cho bạn những kỷ niệm khó this phone is old, it has kept all my childhood chiếc điện thoại này đã cũ nhưng nó đã lưu giữ tất cả những kỉ niệm tuổi thơ của you really forgotten those memories or are you just trying hard to make them feel you're okay?Bạn đã thực sự quên những ký ức đó chưa hay bạn chỉ đang cố gắng làm cho họ cảm thấy bạn ổn?Her childhood is associated with beautiful, innocent and happy thơ của cô gắn liền với những kỉ niệm đẹp đẽ, hồn nhiên và hạnh story is about my childhood. There are both happy and sad memories, but they are always in my chuyện này kể về tuổi thơ của tôi, có cả những kỷ niệm vui buồn, nhưng chúng luôn ở trong tâm trí is a commemorative photo of our family while traveling in Da là tấm ảnh kỷ niệm của gia đình mình khi đi du lịch Đà is our 5th wedding anniversary and we are so happy to see you nay là kỷ niệm 5 năm ngày cưới của chúng tôi và chúng tôi rất vui khi gặp lại tất cả các số ví dụ về từ vựng kỷ niệm trong tiếng anh4. Một số từ vựng tiếng anh liên quanWedding anniversary Kỷ niệm ngày celebration Kỷ niệm ngày sinh day Quốc labor day anniversary Kỷ niệm ngày quốc tế lao children's day celebration Ngày quốc tế thiếu anniversary Kỷ niệm lễ tốt celebration Lễ mừng Chúa Giáng / monument bia kỷ niệmmonument / monumental công trình kỷ niệmcenotaph / memorial đài kỷ niệmcommemorative / memorial để kỷ niệmcelebrate làm lễ kỷ niệmnostalgic hoài niệmmemorize ghi nhớremembrance / commemoration sự tưởng nhớ / kỷ niệmmemorable / unforgettable đáng nhớ / khó quênredolent gợi nhớBeautiful memory Kỷ niệm đẹpEaster lễ Phục SinhChristmas Giáng sinhApril Fools Day ngày Cá tháng tư/ ngày nói dốiValentines Day lễ tình nhânThanksgiving lễ tạ ơnHallowen lễ hội hóa trangMothers Day ngày của MẹFathers Day ngày của ChaInternational Womens Day ngày quốc tế Phụ nữRemembrance Day ngày Thương binh liệt sĩTeachers Day ngày Nhà giáoTrên đây là tất cả những kiến thức liên quan đến kỷ niệm trong tiếng anh mà Studytienganh muốn chia sẻ cho bạn. Hy vọng rằng, qua đây bạn có thể hiểu về ý nghĩa của kỷ niệm tiếng anh là gì, đồng thời diễn đạt tốt nhất trong thực tế để gợi nhớ những kỷ niệm khó quên nhé. Và đừng quên Share bài viết này cho bạn bè để họ cùng học và nhanh chóng cải thiện vốn từ vựng của mình nhé! VIETNAMESElưu giữ kỷ niệmLưu giữ kỷ niệm là việc tái hiện lại trong trí óc về những sự việc đáng ghi nhớ đã qua hay những vật gợi lại kỷ video này nhằm mục đích lưu giữ kỷ niệm của chuyến videos are intended to preserve the memory of the này nhằm mục đích lưu giữ kỷ niệm của những người đã chiến đấu thay mặt cho giai cấp công was intended to preserve the memory of those who had fought on behalf of the working số từ đồng nghĩa với memory- hồi tưởng reminiscence The novel contains endless reminiscences of/about the author's youth.Cuốn tiểu thuyết chứa đựng những hồi tưởng bất tận về tuổi trẻ của tác giả.- hồi ức recollection I have many pleasant recollections of the time we spent together.Tôi có rất nhiều hồi ức đáng nhớ về khoảng thời gian chúng tôi bên nhau. Bản dịch Ví dụ về đơn ngữ Many embalming chemical companies make specialized anatomical embalming fluids. A horse-drawn hearse and embalming table are also among the displays. There is generally no viewing or visitation, so embalming is not necessary or required. Soon to follow formalin, color preserving embalming solutions were developed to preserve lifelike color and flexibility to aid in the study of the body. The doctor undertook to embalm the remains, so that they could be kept, wrapping them in linen and placing them in a cask. Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y HomeTiếng anhLà Gì? Nghĩa Của Từ Lưu Giữ Tiếng Anh Là Gì ? Nghĩa Của Từ Lưu Giữ Trong Tiếng Anh Trong đời sống của tất cả chúng ta ai cũng có những kỷ niệm khó quên. Thế nhưng, bạn có biết kỷ niệm tiếng anh là gì không ? Hãy theo dõi ngay những thông tin cụ thể dưới đây để hiểu và sử dụng một cách thuận tiện từ vựng kỷ niệm trong tiếng anh nhé ! 1. Kỷ Niệm trong Tiếng Anh là gì? Kỷ niệm trong tiếng anh thường được hiểu là “Memory”. Đây là một thuật ngữ dùng để chỉ cái hiện lại trong trí óc về những sự việc đáng ghi nhớ đã qua hay những vật gợi lại kỷ niệm. Bạn đang xem Lưu giữ tiếng anh là gì Kỷ niệm tiếng anh là gì ?Kỷ niệm là những khoảnh khắc trong kí ức hoặc hiện tại mà người ta không thể nào quên được, thường lưu lại những sự kiện quan trọng như là đám cưới, lễ tốt nghiệp, sinh nhật hay những cột mốc sự nghiệp .Vào những dịp kỷ niệm, tất cả chúng ta thườn sẽ có thời hạn thư giãn giải trí và hồi tưởng về những điều đáng nhớ, đồng thời tạo thêm nhiều kỷ niệm vui tươi hơn cho bản thân và những người xung quanh . 2. Thông tin chi tiết từ vựng về kỷ niệm trong tiếng anh Nghĩa tiếng anh của kỷ niệm là “ Memory ”. Ngoài ra, kỷ niệm còn hoàn toàn có thể được sử dụng với những từ khác như Souvenir, celebrate, …“ Memory ” đóng vai trò là một danh từ trong câu với ý nghĩa một cái gì đó mà bạn nhớ từ quá khứ. Hoặc một cái gì đó hoặc thứ gì đó bạn mua, giữ lại hoặc khuyến mãi để giúp bạn ghi nhớ một ngày lễ hoặc sự kiện đặc biệt quan trọng .“ Memory ” phát âm trong tiếng anh như sau tin tức chi tiết cụ thể về từ vựng kỷ niệm trong tiếng anh 3. Ví dụ Anh Việt về kỷ niệm trong tiếng anh sẽ giúp bạn hiểu hơn về kỷ niệm tiếng anh là gì trải qua 1 số ít ví dụ đơn cử ngay dưới đây, bạn đừng bỏ lỡ nhé !These are probably the most unforgettable memories of my student có lẽ là những kỷ niệm khó quên nhất trong thời học sinh của tôi. Those beautiful memories are always in my mind and every time I think back, I feel extremely happy about that kỷ niệm đẹp đẽ ấy luôn hiện hữu trong tâm trí tôi và mỗi khi nghĩ lại, tôi cảm thấy hạnh phúc vô cùng về quãng thời gian đó. My childhood has had bad memories and I don’t want them to repeat it to my thơ của tôi đã có những kỷ niệm không tốt và tôi không muốn chúng lặp lại điều đó với các con tôi. For me, those are good memories and they will stay with me for the rest of my life. Xem thêm Người Soạn Thảo Tiếng Anh Là Gì ? Nghĩa Của Từ SoạN ThảO Đối với tôi, đó là những kỷ niệm đẹp và chúng sẽ ở bên tôi đến hết cuộc đời. Just try it and it will surely give you unforgettable cần thử nó và nó chắc chắn sẽ cho bạn những kỷ niệm khó quên. Although this phone is old, it has kept all my childhood chiếc điện thoại này đã cũ nhưng nó đã lưu giữ tất cả những kỉ niệm tuổi thơ của tôi. Have you really forgotten those memories or are you just trying hard to make them feel you’re okay?Bạn đã thực sự quên những ký ức đó chưa hay bạn chỉ đang cố gắng làm cho họ cảm thấy bạn ổn? Her childhood is associated with beautiful, innocent and happy thơ của cô gắn liền với những kỉ niệm đẹp đẽ, hồn nhiên và hạnh phúc. This story is about my childhood. There are both happy and sad memories, but they are always in my chuyện này kể về tuổi thơ của tôi, có cả những kỷ niệm vui buồn, nhưng chúng luôn ở trong tâm trí tôi. This is a commemorative photo of our family while traveling in Da là tấm ảnh kỷ niệm của gia đình mình khi đi du lịch Đà Lạt. Today is our 5th wedding anniversary and we are so happy to see you all. Xem thêm Basic Attention Token Bat Price Predictions What Comes, Basic Attention Token Hôm nay là kỷ niệm 5 năm ngày cưới của chúng tôi và chúng tôi rất vui khi gặp lại tất cả các có lẽ rằng là những kỷ niệm khó quên nhất trong thời học viên của tôi. Những kỷ niệm xinh xắn ấy luôn hiện hữu trong tâm lý tôi và mỗi khi nghĩ lại, tôi cảm thấy niềm hạnh phúc vô cùng về quãng thời hạn đó. Tuổi thơ của tôi đã có những kỷ niệm không tốt và tôi không muốn chúng lặp lại điều đó với những con tôi. Đối với tôi, đó là những kỷ niệm đẹp và chúng sẽ ở bên tôi đến hết cuộc sống. Chỉ cần thử nó và nó chắc như đinh sẽ cho bạn những kỷ niệm khó quên. Tuy chiếc điện thoại cảm ứng này đã cũ nhưng nó đã lưu giữ tổng thể những kỉ niệm tuổi thơ của tôi. Bạn đã thực sự quên những ký ức đó chưa hay bạn chỉ đang cố gắng nỗ lực làm cho họ cảm thấy bạn ổn ? Tuổi thơ của cô gắn liền với những kỉ niệm đẹp tươi, hồn nhiên và niềm hạnh phúc. Câu chuyện này kể về tuổi thơ của tôi, có cả những kỷ niệm vui buồn, nhưng chúng luôn ở trong tâm lý tôi. Đây là tấm ảnh kỷ niệm của mái ấm gia đình mình khi đi du lịch Đà Lạt. Hôm nay là kỷ niệm 5 năm ngày cưới của chúng tôi và chúng tôi rất vui khi gặp lại toàn bộ những bạn .Một số ví dụ về từ vựng kỷ niệm trong tiếng anh 4. Một số từ vựng tiếng anh liên quan Wedding anniversary Kỷ niệm ngày celebration Kỷ niệm ngày sinh day Quốc labor day anniversary Kỷ niệm ngày quốc tế lao children’s day celebration Ngày quốc tế thiếu anniversary Kỷ niệm lễ tốt celebration Lễ mừng Chúa Giáng / monument bia kỷ niệmmonument / monumental công trình kỷ niệmcenotaph / memorial đài kỷ niệmcommemorative / memorial để kỷ niệmcelebrate làm lễ kỷ niệmnostalgic hoài niệmmemorize ghi nhớremembrance / commemoration sự tưởng nhớ / kỷ niệmmemorable / unforgettable đáng nhớ / khó quênredolent gợi nhớBeautiful memory Kỷ niệm đẹpEaster lễ Phục SinhChristmas Giáng sinhApril Fool’s Day ngày Cá tháng tư/ ngày nói dốiValentine’s Day lễ tình nhânThanksgiving lễ tạ ơnHallowen lễ hội hóa trangMother’s Day ngày của MẹFather’s Day ngày của ChaInternational Women’s Day ngày quốc tế Phụ nữRemembrance Day ngày Thương binh liệt sĩTeacher’s Day ngày Nhà giáoWedding anniversary Kỷ niệm ngày cưới. Birthday celebration Kỷ niệm ngày sinh nhật. National day Quốc khánh. International labor day anniversary Kỷ niệm ngày quốc tế lao động. International children’s day celebration Ngày quốc tế mần nin thiếu nhi. Graduation anniversary Kỷ niệm lễ tốt nghiệp. Christmas celebration Lễ mừng Chúa Giáng / monument bia kỷ niệmmonument / monumental khu công trình kỷ niệmcenotaph / memorial đài kỷ niệmcommemorative / memorial để kỷ niệmcelebrate làm lễ kỷ niệmnostalgic hoài niệmmemorize ghi nhớremembrance / commemoration sự tưởng niệm / kỷ niệmmemorable / unforgettable đáng nhớ / khó quênredolent gợi nhớBeautiful memory Kỷ niệm đẹpEaster lễ Phục SinhChristmas Giáng sinhApril Fool’s Day ngày Cá tháng tư / ngày nói dốiValentine’s Day lễ tình nhânThanksgiving lễ tạ ơnHallowen liên hoan hóa trangMother’s Day ngày của MẹFather’s Day ngày của ChaInternational Women’s Day ngày quốc tế Phụ nữRemembrance Day ngày Thương binh liệt sĩTeacher’s Day ngày Nhà giáoTrên đây là tổng thể những kiến thức và kỹ năng tương quan đến kỷ niệm trong tiếng anh mà muốn san sẻ cho bạn. Hy vọng rằng, qua đây bạn hoàn toàn có thể hiểu về ý nghĩa của kỷ niệm tiếng anh là gì, đồng thời diễn đạt tốt nhất trong trong thực tiễn để gợi nhớ những kỷ niệm khó quên nhé. Và đừng quên Share bài viết này cho bạn hữu để họ cùng học và nhanh gọn cải tổ vốn từ vựng của mình nhé ! About Author admin Bạn đang thắc mắc về câu hỏi lưu giữ kỷ niệm tiếng anh là gì nhưng chưa có câu trả lời, vậy hãy để tổng hợp và liệt kê ra những top bài viết có câu trả lời cho câu hỏi lưu giữ kỷ niệm tiếng anh là gì, từ đó sẽ giúp bạn có được đáp án chính xác nhất. Bài viết dưới đây hi vọng sẽ giúp các bạn có thêm những sự lựa chọn phù hợp và có thêm những thông tin bổ giữ kỉ niệm in English – Vietnamese-English Dictionary giữ in English – Glosbe giữ kỉ niệm Tiếng Anh là gì – LƯU GIỮ in English Translation – giữ kỷ niệm tiếng Anh là gì – LuTrader6.”Kỷ Niệm” trong Tiếng Anh là gì Định Nghĩa, Ví Dụ Anh lại kỷ niệm tiếng Anh là gì – Bất Động Sản ABC giữ tiếng anh là gì – Thế giới đầu tư tài chính của 11 Lưu Giữ Kỷ Niệm Tiếng Anh Là Gì – GIỮ – nghĩa trong tiếng Tiếng Anh – từ điển thông tin chia sẻ bên trên về câu hỏi lưu giữ kỷ niệm tiếng anh là gì, chắc chắn đã giúp bạn có được câu trả lời như mong muốn, bạn hãy chia sẻ bài viết này đến mọi người để mọi người có thể biết được thông tin hữu ích này nhé. Chúc bạn một ngày tốt lành! Top Tiếng Anh -TOP 9 lĩnh vực kinh doanh tiếng anh là gì HAY và MỚI NHẤTTOP 10 lý tưởng tiếng anh là gì HAY và MỚI NHẤTTOP 10 lúc nãy tiếng anh là gì HAY và MỚI NHẤTTOP 8 lô hàng tiếng anh là gì HAY và MỚI NHẤTTOP 9 lòng biết ơn tiếng anh HAY và MỚI NHẤTTOP 9 lò xo tiếng anh là gì HAY và MỚI NHẤTTOP 10 lò sưởi tiếng anh là gì HAY và MỚI NHẤT

lưu giữ kỷ niệm tiếng anh là gì